B?con lăn cơ bản gồm hai, ba hoặc năm con lăn được xếp thành hình lòng máng, lắp trên nhánh băng tải hoặc nhánh băng hồi.
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất, Công ty TNHH TEP thiết k? ch?tạo và bảo trì bảo dưỡng mọi sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc t?với chi phí tối ưu nhất
]]>
Mỗi con lăn TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính tr?/strong>c
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
Mỗi con lăn TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Con lăn băng tải được làm bằng vật liệu nhựa HDPE hay nhựa UHM HDPE có tính chống ăn mòn cao nên phù hợp với các môi trường có hoá chất, ngoài trời.
Con lăn có cấu tạo khung xương gia cường đ?tăng đ?cứng cho phần ống. Phần cốc bi, nắp, gioăng … được ch?tạo đặc biệt đ?kết nối khớp với khung xương trong ống, tạo đ?kín bụi và kín nước cho con lăn.
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
]]>
Mỗi con lăn cao su giảm chấn TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
Mỗi con lăn cao su giảm chấn B của TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
Mỗi con lăn cao su giảm chấn C của TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
Mỗi con lăn hồi cao su vòng TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
]]>
Mỗi con lăn hồi cao su xoắn TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
]]>
Mỗi con lăn hồi hồi thép xoắn TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn băng tải TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
]]>
Mỗi con lăn dẫn hướng TEP xuất xưởng đều phải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt v?đ?kín, đ?đảo, màu sắc sơn, bao gói đ?đảm bảo chất lượng đồng nhất khi sản phẩm đến tay khách hàng
Ưu điểm của con lăn dẫn hướng TEP
Đường kính ngoài
(mm) |
Đ?dày ống
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Đường kính trục
(mm) |
Bi |
D60 | 2.5 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D76 | 3.0 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D89 | 3-4 | 150-2200 | 20 | 6204 |
D102 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D108 | 3-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D113.5 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D127 | 3.5-4 | 150-2200 | 20; 25 | 6204; 6205 |
D133 | 3.5-4 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D141 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6205; 6206 |
D159 | 4.0-5 | 150-2200 | 30 | 6305; 6206 |
D168 | 4.0-5 | 150-2200 | 25; 30 | 6305; 6206 |
B500 | B650 | B800 | B1000 | B1200 | B1400 | B1600 | B1800 | B2000 | B2200 | B2400 | |
D89 | x | x | x | ||||||||
D108 | x | x | x | x | x | ||||||
D133 | x | x | x | x | x | x | x | ||||
D159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
D194 | x | x | x | x | x | ||||||
D219 | x | x |
Với b?dày 15 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH TEP là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân tư vấn k?thuật và thiết k?luôn sẵn sàng 24/7 đ?phục v?mọi nhu cầu của khách hàng.
Đ?có th?giúp khách hàng lựa chọn con lăn hiệu qu?và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp miễn phí các phiếu thông tin lựa chọn con lăn băng tải. Với phiếu thông tin này, quý khách hàng có th?tìm bất c?nhà cung cấp nào và yêu cầu thiết k?phù hợp nhất.
Chúng tôi t?hào đã nghiên cứu, cải tiến, sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các loại con lăn băng tải thay th?cho các thương hiệu nhập khẩu như Rulmeca, Interoll, v…v?tại các nhà máy xi măng, thép, khai khoáng, thực phẩm?trên khắp c?nước và xuất khẩu ra các nước: Nhật, Đức, Philippines, Nam Phi, Brazil?/p>
T?2022, Công ty TNHH TEP đã áp dụng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong sản xuất đ?đảm bảo chất lượng hàng hóa đồng nhất, ổn định và đạt chuẩn xuất khẩu ra th?trường quốc t?/p>
]]>