Công nghệ

Các thông số kỹ thuật của băng tải

Băng tải công nghiệp

Hiểu được thông số kỹ thuật của băng tải sẽ giúp cho bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Thông số kỹ thuật quan trọng, bởi qua đó sẽ giúp bạn nắm được khả năng vận hành, lượng điện tiêu thụ cũng như sự phù hợp với nhu cầu, môi trường làm việc.

Thông thường mỗi loại băng tải sẽ có các tiêu chuẩn và thông số đặc trưng riêng. Trong phạm vi bài viết này, TEP cung cấp cho các bạn thông số kỹ thuật của băng tải PVC và băng tải cao. Đây là hai loại băng tải được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay.

Thông số kỹ thuật của băng tải PVC

Đây là loại băng tải được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau đặc biệt là trong lĩnh vực lắp ráp linh kiện điện tử, sản xuất bánh kẹo, dược phẩm, thực phẩm,…

Đặc tính của băng tải PVC là có thể làm việc được trong các môi trường khác nhau như: nhiệt độ cao, chịu dầu,… Sở hữu thiết kế đơn giản, có tính thẩm mỹ tương đối cao, nhiều thông số kỹ thuật băng tải khác nhau cho khách hàng lựa chọn và hiệu suất làm việc liên tục.

Cấu tạo của băng tải PVC 

Băng tải nhựa PVC có cấu tạo từ các loại nhựa dẻo tổng hợp Poly Vinyl Clorua. Bề mặt băng tải thường được phủ các lớp nhựa PVC xen kẽ các lớp bố chịu lực nhằm tăng khả năng vận chuyển hàng hóa trên bề mặt.

Băng tải PVC có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt

Băng tải hàng hoá PVC

Băng tải PVC có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt. Ngoài ra, băng tải nhựa PVC còn có khả năng đàn hồi cao, có thể làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao và có khả năng kháng dầu, chịu lực tốt.

Các thông số kỹ thuật của băng tải PVC

  • Chiều dài: 1.000 – 6.000 (mm)
  • Chiều rộng: 300 – 1.000 (mm)
  • Chiều cao điều chỉnh: 500 – 1.500 (mm)
  • Góc nghiêng:  0-30º
  • Tốc độ: 5-30 (m/phút), khách hàng có thể điều chỉnh phù hợp với công suất băng tải.
Băng tải hàng hoá PVC

Băng tải hàng hoá PVC

  • Động cơ: hãng nhật bản, italia …
  • Vật liệu khung băng tải: khung thép, Inox, khung nhôm định hình…
  • Dây băng tải: Dây PVC bề mặt nhám hoặc trơn .
  • Con lăn: thép, Inox,nhựa HDPE, con lăn bọc cao su …
  • Bộ điều khiển: biến tần, nút dừng khẩn cấp, nút nhấn ON/OFF …

Thông số kỹ thuật của băng tải cao su

Băng tải cao su là loại băng tải thường được dùng để vận chuyển các loại nguyên liệu dạng thô như hạt, viên, các loại vật liệu có độ ma sát cao, có độ ẩm ướt lớn, hay tiếp xúc với hóa chất và các sản phẩm có trọng lượng khá lớn như: xi măng, than, quặng, kim loại, kính vụn,…

Thông số kỹ thuật của băng tải

Băng tải cao su thích hợp để vận chuyển nhiều loại vật liệu

Các thông số kỹ thuật băng tải cao su cũng rất đa dạng, kết cấu linh hoạt phù hợp với mọi địa hình. Băng tải có thể dùng để hàng hoá, đóng gói, kết nối các hệ thống truyền tải, các dây chuyền trong các nhà máy.

Cấu tạo của băng tải cao su

Băng tải cao su gồm hai phần chính là lớp bố chịu lực kéo bên trong và lớp cao su chịu mài mòn phủ bên ngoài.

Lớp bố có thể là vải được sản xuất từ những sợi polyester tổng hợp hoặc sợi thép vì vậy nó có độ bền cao, đóng vai trò chịu kéo chính của băng vận tải. Phần lớp cao su phủ ngoài có tác dụng bảo vệ lớp bố vải bên trong tránh tác động của môi trường bên ngoài và các nhân tố cơ học khác có thể gây ảnh hưởng đến năng suất cũng như chất lượng băng tải.

Dây băng tải cao su - Rubber conveyor belt

Dây băng tải cao su dùng trong các băng tải vật liệu

Mặt băng tải thường được sản xuất từ nguyên liệu cao su tự nhiên. Hệ thống băng tải cao su có khả năng làm việc trong môi trường 10 độ – 45 độ, nhiệt độ vận chuyển vật liệu dưới 50 độ là đặc trưng riêng của các loại mặt băng tải cao su.

Hệ thống con lăn cố định trên khung băng tải được thiết kế chắc chắn từ: thép, inox, nhôm định hình… giúp hệ thống truyền chuyển động và làm việc được tốt hơn.

Tìm hiểu thông số ký hiệu trên các dây băng cao su

Dây băng cao su có cấu trúc nhiều lớp chịu lực với các thông số kỹ thuật băng tải khác nhau.

Ví dụ: một băng tải cao su có các thông số sau: 1000 m  DIN 22102  TA  1000  EP 630/4  6/2  Y thì các thông số kỹ thuật băng tải được thể hiện như sau:

  • 1000 m thể hiện chiều dài băng tải (m)
  • DIN 22102 thể hiện tiêu chuẩn áp dụng cho băng tải
  • TA thường là tên viết tắt của nhà sản xuất băng tải.
  • 1000 thể hiện chiều rộng băng tải (mm)
  • EP thể hiện loại vải.
Mỗi thông số kỹ thuật của băng tải sẽ thể hiện một đặc tính tương ứng của băng tải
  • 630 thể hiện lực kéo của băng tải (N/mm)
  • 4 thể hiện số lớp vải dây băng tải (lớp)
  • 6 thể hiện bề dày của cao su mặt trên băng tải (mm)
  • 2 thể hiện bề dày của cao su mặt dưới băng tải (mm)
  • Y là  loại cao su phủ mặt băng tải

Thông số kỹ thuật của băng tải cao su 

  • Hàng vận chuyển : băng tải cao su lòng máng có thể vận chuyển nhiều loại vật liệu kể cả vật liệu rời dễ rơi vãi
  • Năng suất băng tải lòng máng : nhiều thông số kỹ thuật băng tải da đạng đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Chiều dài vận chuyển theo hướng ngang: 3.000-25.000 (mm)
  • Chiều rộng băng tải: 500-1.000 (mm).
Băng tải cao su

Băng tải cao su lòng máng

Bạn có thể điều chỉnh tốc độ dây băng sao cho phù hợp với nhu cầu
  • Tốc độ dây băng: có thể điều chỉnh phù hợp với năng suất làm việc.
  • Góc nghiêng băng tải: từ 0-260 độ.
  • Kết cấu khung: thường sử dụng khung thép tiêu chuẩn và lớp sơn tĩnh điện
  • Động cơ  vận hành hệ thống.
  •  Dây băng tải: dây cao su chịu lực nhiều lớp bố và  dây cao su chịu lực gân V tăng khả năng bám dính sản phẩm lên băng tải.

>>> Xem thêm: Băng tải con lăn

Trên đây là những thông tin về các thông số kỹ thuật của băng tải thường gặp. Các bạn có thể tham khảo trước khi lựa chọn các sản phẩm băng tải phù hợp.

Với bề dày 15 năm kinh nghiệm, bau cua tom ca là một trong các doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực cung cấp băng tải và con lăn. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên bán hàng và thiết kế luôn sẵn sàng 24/7 để phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.

Chúng tôi tự hào đã nghiên cứu và sản xuất và đăng ký nhãn hiệu thành công các sản phẩm có yêu cầu cao như bộ chống lệch băng, bộ gạt làm sạch, con lăn băng tải, rulo, v…v…

Với năng lực thiết kế và sản xuất theo , hơn 90% các máy, thiết bị và phụ kiện đã được chúng tôi nội địa hoá để mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng về chi phí, thời gian. Trong khi đó, các sản phẩm này vẫn đạt tiêu chuẩn để xuất khẩu nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng.

Hotline: Mr Tuấn 093 616 3996 /Ms Huệ 0969622484
Email: [email protected]

Related Posts